Transcrito

Family Bonds and Dreams: A Special Vu Lan Festival

7 de ago. de 2024 · 16m 11s
Family Bonds and Dreams: A Special Vu Lan Festival
Capítulos

01 · Main Story

1m 43s

02 · Vocabulary Words

12m 43s

Descripción

Fluent Fiction - Vietnamese: Family Bonds and Dreams: A Special Vu Lan Festival Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/family-bonds-and-dreams-a-special-vu-lan-festival/ Story Transcript: Vi: Mùa hè oi bức,...

mostra más
Fluent Fiction - Vietnamese: Family Bonds and Dreams: A Special Vu Lan Festival
Find the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/family-bonds-and-dreams-a-special-vu-lan-festival

Story Transcript:

Vi: Mùa hè oi bức, gia đình tụ họp tại ngôi nhà lớn của dòng họ Nguyễn để ăn mừng lễ Vu Lan.
En: The scorching summer, the family gathered at the large house of the Nguyen lineage to celebrate the Vu Lan festival.

Vi: Nơi đây đậm hương thơm nhang khói và món ăn ngày càng làm ấm lòng người.
En: The place was filled with the fragrance of incense and dishes that warmed people's hearts more and more.

Vi: Bảo, người anh cả, lo lắng khi phải đối mặt với kỳ vọng của cha mẹ.
En: Bao, the eldest brother, was anxious about facing his parents' expectations.

Vi: Anh biết rằng mình phải giữ gìn truyền thống gia đình.
En: He knew he had to uphold the family traditions.

Vi: Duy, người anh giữa, nổi loạn và muốn sống tự do.
En: Duy, the middle brother, rebelled and wanted to live freely.

Vi: Linh, em gái út, luôn là người hòa giải nhưng lại ấp ủ ước mơ du học.
En: Linh, the youngest sister, always acted as the peacemaker but harbored a dream of studying abroad.

Vi: Tất cả họ đều có những mong muốn riêng trong lòng.
En: Each of them had their own desires.

Vi: Bảo muốn cha mẹ tự hào.
En: Bao wanted to make his parents proud.

Vi: Duy muốn tuyên bố sẽ rời nhà để theo đuổi ước mơ của mình.
En: Duy wanted to announce that he would leave home to pursue his dreams.

Vi: Linh muốn có dũng khí nói ra ước mơ du học.
En: Linh wanted to gather the courage to speak out about her dream of studying abroad.

Vi: Đêm Vu Lan, gia đình quây quần.
En: On the night of Vu Lan, the family gathered together.

Vi: Bữa cơm sum vầy ngập tràn niềm vui.
En: The meal was filled with joy.

Vi: Nhưng trong lòng từng người lại đầy trăn trở.
En: Yet, inside each person's heart was full of concerns.

Vi: Bảo nhìn cha mẹ, lòng đầy lo lắng.
En: Bao looked at his parents, his heart full of worry.

Vi: Duy ngồi lặng thinh, lần này cậu muốn nói rõ ràng.
En: Duy sat silently, this time he wanted to speak clearly.

Vi: Linh cũng im lặng, ánh mắt đầy quyết tâm.
En: Linh was also quiet, her eyes full of determination.

Vi: Đột nhiên, Duy đứng lên.
En: Suddenly, Duy stood up.

Vi: "Mọi người, con có chuyện muốn nói," cậu bắt đầu.
En: "Everyone, I have something to say," he began.

Vi: Cả nhà nhìn Duy, bất ngờ.
En: The whole family looked at Duy, surprised.

Vi: "Con muốn sống tự do, con sẽ dọn ra ngoài.
En: "I want to live freely, I will move out."

Vi: " Tiếng nói vang lên khiến không gian chợt im bặt.
En: His words made the space become suddenly silent.

Vi: Một làn sóng phản đối nổi lên.
En: A wave of opposition arose.

Vi: Bảo cảm thấy áp lực.
En: Bao felt the pressure.

Vi: Anh nhìn em trai, rồi nhìn cha mẹ.
En: He looked at his brother, then at his parents.

Vi: "Duy, tại sao lại như vậy?
En: "Duy, why is that?"

Vi: " mẹ lo lắng hỏi.
En: their mother asked worriedly.

Vi: Duy quay sang cậu nói, "Con cần tự do.
En: Duy turned and said, "I need freedom.

Vi: Con cần tìm con đường của mình.
En: I need to find my own path."

Vi: "Linh cảm thấy dũng khí tràn đầy.
En: Linh felt filled with courage.

Vi: "Con cũng có chuyện muốn nói," cô bất ngờ thốt lên.
En: "I also have something to say," she unexpectedly spoke up.

Vi: Tất cả quay sang nhìn Linh.
En: Everyone turned to look at Linh.

Vi: "Con muốn du học.
En: "I want to study abroad.

Vi: Con muốn đi khám phá thế giới.
En: I want to explore the world."

Vi: "Không khí gia đình trở nên căng thẳng.
En: The family atmosphere became tense.

Vi: Bảo đứng dậy, hít một hơi sâu.
En: Bao stood up, took a deep breath.

Vi: "Cha, mẹ.
En: "Dad, Mom...

Vi: con cũng muốn nói thật.
En: I also want to be honest.

Vi: Con cảm thấy áp lực.
En: I feel pressured.

Vi: Con luôn muốn làm mọi người tự hào, nhưng con cũng có ước mơ riêng.
En: I always want to make everyone proud, but I also have my own dreams."

Vi: "Cha mẹ nhìn ba con, cảm giác bất ngờ và lo lắng.
En: The parents looked at their three children, feeling surprised and worried.

Vi: Sau giây phút tĩnh lặng, cha lên tiếng, "Các con, cha mẹ luôn muốn các con hạnh phúc.
En: After a moment of silence, the father spoke up, "Children, your mother and I always want you to be happy.

Vi: Nếu đây là mong muốn thật sự, hãy theo đuổi nó.
En: If these are your true desires, pursue them.

Vi: Gia đình sẽ luôn ủng hộ.
En: The family will always support you."

Vi: "Cả ba người cảm thấy nhẹ nhõm.
En: All three felt relieved.

Vi: Bảo nhận ra rằng mình có thể cân bằng giữa gia đình và bản thân.
En: Bao realized he could balance between family and himself.

Vi: Duy thấy được sự ủng hộ từ gia đình.
En: Duy saw the support from his family.

Vi: Linh lấy hết can đảm để theo đuổi ước mơ.
En: Linh gathered all her courage to pursue her dream.

Vi: Bữa cơm lại tràn ngập tiếng cười.
En: The meal was once again filled with laughter.

Vi: Gia đình tưởng chừng sẽ đổ vỡ nhưng cuối cùng lại thấu hiểu và ủng hộ nhau.
En: A family seemed on the brink of falling apart but ultimately, they understood and supported one another.

Vi: Lễ Vu Lan năm nay thật đặc biệt, không chỉ là lễ báo hiếu mà còn là ngày gia đình hiểu và ủng hộ ước mơ của nhau.
En: This year's Vu Lan festival was truly special, not just as a day to pay tribute, but also a day for the family to understand and support each other's dreams.


Vocabulary Words:
  • scorching: oi bức
  • gathered: tụ họp
  • lineage: dòng họ
  • fragrance: hương thơm
  • incense: nhang khói
  • uphold: giữ gìn
  • rebelled: nổi loạn
  • peacemaker: người hòa giải
  • harbored: ấp ủ
  • desires: mong muốn
  • pursue: theo đuổi
  • worry: lo lắng
  • silently: lặng thinh
  • determination: quyết tâm
  • pressure: áp lực
  • unexpectedly: bất ngờ
  • tense: căng thẳng
  • honest: thật
  • proud: tự hào
  • surprised: bất ngờ
  • relieved: nhẹ nhõm
  • balance: cân bằng
  • courage: dũng khí
  • pursue: theo đuổi
  • filled: ngập tràn
  • concerns: trăn trở
  • support: ủng hộ
  • crumbled: đổ vỡ
  • tribute: báo hiếu
  • explore: khám phá
mostra menos
Información
Autor FluentFiction.org
Organización Kameron Kilchrist
Página web www.fluentfiction.org
Etiquetas

Parece que no tienes ningún episodio activo

Echa un ojo al catálogo de Spreaker para descubrir nuevos contenidos.

Actual

Portada del podcast

Parece que no tienes ningún episodio en cola

Echa un ojo al catálogo de Spreaker para descubrir nuevos contenidos.

Siguiente

Portada del episodio Portada del episodio

Cuánto silencio hay aquí...

¡Es hora de descubrir nuevos episodios!

Descubre
Tu librería
Busca