Friendship Amidst the Bustle: A Day at Ben Thanh Market
Descarga y escucha en cualquier lugar
Descarga tus episodios favoritos y disfrútalos, ¡dondequiera que estés! Regístrate o inicia sesión ahora para acceder a la escucha sin conexión.
Friendship Amidst the Bustle: A Day at Ben Thanh Market
Esta transcripción es generada automáticamente. Ten en cuenta que no se garantiza una precisión absoluta.
Capítulos
Descripción
Fluent Fiction - Vietnamese: Friendship Amidst the Bustle: A Day at Ben Thanh Market Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/friendship-amidst-the-bustle-a-day-at-ben-thanh-market/ Story Transcript: Vi: Trời Sài Gòn...
mostra másFind the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/friendship-amidst-the-bustle-a-day-at-ben-thanh-market
Story Transcript:
Vi: Trời Sài Gòn buổi sáng, nắng nhẹ chiếu qua mái chợ Bến Thành.
En: Morning in Saigon, the sunlight gently shines through the roof of Ben Thanh Market.
Vi: Vân và Minh đang chuẩn bị hàng để bán.
En: Van and Minh are preparing their goods for sale.
Vi: Vân bán trái cây, còn Minh bán đồ lưu niệm.
En: Van sells fruit, while Minh sells souvenirs.
Vi: Từng ngày, Vân chọn những trái cây tươi ngon nhất để trưng bày.
En: Every day, Van selects the freshest fruits to display.
Vi: “Quýt đây, cam đây!
En: "Oranges here, tangerines here!
Vi: Trái cây tươi ngon!
En: Fresh and delicious fruits!"
Vi: ”, Vân gọi lớn.
En: Van calls out loudly.
Vi: Mọi người đi qua, có người dừng lại mua, có người chỉ nhìn.
En: People passing by, some stop to buy, others just look.
Vi: Minh, bên cạnh, cười và nói: “Cố lên, Vân!
En: Minh, next to her, smiles and says, "Keep it up, Van!
Vi: Hôm nay chúng ta sẽ bán được nhiều hàng!
En: We'll sell a lot today!"
Vi: ”Minh bán những món đồ xinh xắn: móc khóa, túi vải thổ cẩm.
En: Minh sells cute items: keychains, fabric bags with ethnic designs.
Vi: “Mua quà lưu niệm nhé!
En: "Buy some souvenirs!
Vi: Làm quà tặng bạn bè, gia đình nào!
En: Perfect gifts for friends and family!"
Vi: ”, Minh giới thiệu.
En: Minh introduces.
Vi: Mỗi món đồ của Minh đều mang một câu chuyện.
En: Each of Minh’s items has a story.
Vi: Có những người khách thích nghe Minh kể về ý nghĩa của từng món đồ.
En: Some customers enjoy listening to Minh explain the meaning of each item.
Vi: Buổi trưa, trời nóng hơn, chợ đông người.
En: By noon, the weather gets hotter, and the market becomes crowded.
Vi: Vân và Minh phải làm việc chăm chỉ.
En: Van and Minh have to work hard.
Vi: Bằng nụ cười thân thiện và nhiệt tình, họ thu hút nhiều khách hơn.
En: With friendly and enthusiastic smiles, they attract more customers.
Vi: Một người phụ nữ lớn tuổi tiến tới gian hàng của Vân.
En: An elderly woman approaches Van’s stall.
Vi: Bà nhìn những quả dừa và hỏi: “Bao nhiêu một quả?
En: She looks at the coconuts and asks, "How much for one?"
Vi: ”“Dừa ngon ngọt, chỉ 20 ngàn một trái, bà ạ,” Vân đáp.
En: "Sweet and delicious coconuts, only 20,000 each, madam," Van replies.
Vi: Người phụ nữ mỉm cười: “Cho tôi hai trái nhé.
En: The woman smiles, "I'll take two."
Vi: ” Vân gói kỹ càng rồi trao cho bà.
En: Van carefully wraps them up and hands them to her.
Vi: Bà cảm ơn và rời đi.
En: The woman thanks her and walks away.
Vi: Vân vui mừng vì có thêm được một khách nữa.
En: Van is happy to have gained another customer.
Vi: Chiều đến, gió mát hơn, làm cho chợ thêm nhộn nhịp.
En: In the afternoon, the breeze cools down the market, making it more lively.
Vi: Minh chú ý thấy Vân có vẻ mệt mỏi.
En: Minh notices Van looking tired.
Vi: “Vân, nghỉ chút đi.
En: "Van, take a break.
Vi: Uống nước và ăn chút gì nhé.
En: Have some water and something to eat."
Vi: ”Vân cười gượng: “Cảm ơn Minh, mình sẽ nghỉ tí.
En: Van forces a smile, "Thanks, Minh, I'll rest a bit."
Vi: ”Khi Vân đang nghỉ, Minh bán hộ vài món đồ cho khách của Vân.
En: While Van is resting, Minh sells a few items to Van's customers.
Vi: Thấy vậy, Vân rất cảm kích.
En: Seeing this, Van feels very grateful.
Vi: “Minh, hôm nay cám ơn bạn nhé.
En: "Minh, thank you so much today.
Vi: Bạn giúp mình rất nhiều.
En: You helped me a lot."
Vi: ”Minh cười: “Bạn không sao là tốt rồi.
En: Minh smiles, "As long as you're okay.
Vi: Chúng ta là bạn mà.
En: We’re friends, after all."
Vi: ”Đêm xuống, chợ giảm dần lượng khách.
En: As night falls, the number of customers decreases.
Vi: Vân và Minh thu dọn hàng.
En: Van and Minh pack up their goods.
Vi: Hôm nay, họ bán được khá nhiều.
En: They had a pretty good day.
Vi: Hai người cùng cười vui vẻ, chia sẻ niềm vui với nhau.
En: The two of them smile happily, sharing their joy with each other.
Vi: Kết thúc một ngày, tình bạn của Vân và Minh càng thêm gắn bó.
En: At the end of the day, the friendship between Van and Minh becomes stronger.
Vi: Họ biết rằng, dù có khó khăn đến đâu, tình bạn và sự giúp đỡ nhau luôn làm cho mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn.
En: They know that no matter how tough things get, friendship and helping each other always make everything better.
Vi: Vân và Minh cùng nhìn về phía trước, chờ đón những ngày tốt đẹp tiếp theo.
En: Van and Minh look forward, anticipating better days ahead.
Vocabulary Words:
- market: chợ
- roof: mái
- to prepare: chuẩn bị
- goods: hàng
- freshest: tươi ngon nhất
- to display: trưng bày
- tangerine: quýt
- delicious: ngon
- keychain: móc khóa
- ethnic: thổ cẩm
- design: thiết kế
- souvenir: quà lưu niệm
- gift: quà tặng
- to introduce: giới thiệu
- meaning: ý nghĩa
- elderly: lớn tuổi
- to wrap: gói
- to gain: có thêm
- customer: khách
- to rest: nghỉ
- breeze: gió
- lively: nhộn nhịp
- to pack up: thu dọn
- friendship: tình bạn
- to help: giúp đỡ
- enthusiastic: nhiệt tình
- crowded: đông
- to attract: thu hút
- to notice: chú ý
- grateful: cảm kích
Información
Autor | FluentFiction.org |
Organización | Kameron Kilchrist |
Página web | www.fluentfiction.org |
Etiquetas |
Copyright 2024 - Spreaker Inc. an iHeartMedia Company
Comentarios